Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, xe tải mui bạt là Tarpaulin truck, có phiên âm cách đọc là /tɑːrˈpɑː.lɪn trʌk/.
Xe tải mui bạt “Tarpaulin truck” là một loại xe tải được thiết kế với một thùng xe có khả năng mở được bằng mui bạt hoặc mui kín, cho phép chở hàng hóa bên trong một cách an toàn và bảo vệ khỏi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng hoặc bụi bẩn.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “xe tải mui bạt” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Truck: Xe tải.
- Cargo: Hàng hóa.
- Transportation: Vận chuyển.
- Cover: Bạt che.
- Protection: Bảo vệ.
- Weatherproof: Chống thấm nước, chống thời tiết.
- Load: Hàng hóa, khối lượng.
- Delivery: Giao hàng.
- Logistics: Hệ thống vận chuyển, hệ thống giao nhận.
- Freight: Hàng hóa vận chuyển, phí vận chuyển.
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Tarpaulin truck” với nghĩa là “xe tải mui bạt” và dịch sang tiếng Việt:
- The Tarpaulin truck arrived at the loading dock to pick up the cargo. => Xe tải mui bạt đã đến bến cảng để lấy hàng.
- Our company uses Tarpaulin trucks to transport goods over long distances. => Công ty của chúng tôi sử dụng xe tải mui bạt để vận chuyển hàng hóa trên các quãng đường dài.
- The Tarpaulin truck driver secured the tarp over the cargo to protect it from rain. => Tài xế của xe tải mui bạt đã đặt tấm bạt bảo vệ hàng hóa khỏi mưa.
- The Tarpaulin truck is known for its versatility in carrying various types of cargo. => Xe tải mui bạt nổi tiếng về tính linh hoạt trong việc vận chuyển nhiều loại hàng hóa.
- The Tarpaulin truck rolled into the warehouse to load up with supplies. => Xe tải mui bạt đã vào nhà kho để nạp đồ.
- We ordered a Tarpaulin truck for the upcoming shipment of goods. => Chúng tôi đã đặt một chiếc xe tải mui bạt cho lô hàng sắp tới.
- The Tarpaulin truck driver is experienced in handling fragile cargo. => Tài xế của xe tải mui bạt có kinh nghiệm trong việc xử lý hàng hóa dễ vỡ.
- The company invested in a fleet of Tarpaulin trucks to meet the growing demand for transportation services. => Công ty đã đầu tư vào một đội xe tải mui bạt để đáp ứng nhu cầu vận chuyển ngày càng tăng.
- The Tarpaulin truck made regular deliveries to the distribution center. => Xe tải mui bạt thường tiến hành giao hàng định kỳ tới trung tâm phân phối.
- We need to unload the cargo from the Tarpaulin truck as soon as it arrives. => Chúng ta cần phải dỡ hàng từ xe tải mui bạt ngay khi nó đến.