Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, xe lưu động là Mobile Vehicles, có phiên âm cách đọc là /ˈmoʊbaɪl ˈviːɪkəlz/.
Xe lưu động “Mobile Vehicles” là một loại phương tiện di động được thiết kế để mang theo hoặc vận chuyển các thiết bị, hàng hóa, hoặc dịch vụ đến các vị trí khác nhau. Xe lưu động thường được sử dụng để phục vụ nhu cầu đặc biệt tại các sự kiện di động hoặc tại các vị trí không có cơ sở cố định.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “xe lưu động” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Mobile vehicle – Phương tiện di động
- Portable vehicle – Xe di động
- Movable vehicle – Xe có thể di chuyển
- Transportable vehicle – Xe có thể vận chuyển
- Rolling vehicle – Xe lăn
- Traveling vehicle – Xe du lịch
- On-the-go vehicle – Xe di chuyển
- Nomadic vehicle – Xe du ngoạn
- Itinerant vehicle – Xe lưu hành
- Roaming vehicle – Xe lưu động
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Mobile Vehicles” với nghĩa là “xe lưu động” và dịch sang tiếng Việt:
- Mobile vehicles equipped with medical supplies were dispatched to provide aid to the disaster-stricken area. => Các xe lưu động trang bị đồ y tế đã được điều đến để cung cấp sự giúp đỡ cho khu vực bị thiên tai tàn phá.
- The mobile vehicles offering food and water were a lifeline for the remote villages during the drought. => Các xe lưu động cung cấp thực phẩm và nước là mạng sống cho các làng xa trong thời kỳ hạn hán.
- The organization uses mobile vehicles to bring educational resources to underserved communities. => Tổ chức sử dụng các xe lưu động để mang tài liệu giáo dục đến các cộng đồng thiếu nguồn.
- Mobile vehicles with satellite communication capabilities were deployed to ensure connectivity in the disaster area. => Các xe lưu động có khả năng liên lạc qua vệ tinh đã được triển khai để đảm bảo kết nối tại khu vực thiên tai.
- The mobile medical clinic visited rural areas to provide healthcare services to those in need. => Phòng khám y tế di động đã đến các khu vực nông thôn để cung cấp dịch vụ y tế cho những người cần.
- Mobile vehicles serving as libraries travel to different neighborhoods to promote reading. => Các xe lưu động làm nhiệm vụ thư viện di chuyển đến các khu phố khác nhau để thúc đẩy việc đọc sách.
- The mobile vehicles carrying construction equipment arrived at the construction site early in the morning. => Các xe lưu động chở thiết bị xây dựng đã đến công trường xây dựng sáng sớm.
- Mobile vehicles equipped with testing facilities were used for COVID-19 testing in densely populated areas. => Các xe lưu động trang bị cơ sở kiểm tra đã được sử dụng để kiểm tra COVID-19 tại các khu vực đông dân cư.
- The mobile veterinary clinic provides healthcare services to pets and livestock in rural regions. => Phòng khám thú y di động cung cấp dịch vụ y tế cho thú cưng và gia súc ở các vùng nông thôn.
- Mobile vehicles offering technical support were dispatched to troubleshoot the communication system. => Các xe lưu động cung cấp hỗ trợ kỹ thuật đã được gửi đi để khắc phục sự cố hệ thống liên lạc.