Xe Đưa Đón Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, xe đưa đón là Shuttle bus, có phiên âm cách đọc là /ˈʃʌtəl bʌs/.

Xe đưa đón “Shuttle bus” là một phương tiện giao thông công cộng được sử dụng để chuyên chở hành khách giữa hai hoặc nhiều điểm trong một khu vực cụ thể, chẳng hạn như từ sân bay đến khách sạn, từ trạm xe lửa đến trung tâm thương mại, hoặc từ các khu vực thâm dụng đến nơi làm việc.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “xe đưa đón” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Shuttle – Xe đưa đón
  2. Transporter – Xe đưa đón
  3. People carrier – Xe chở người
  4. Commuter vehicle – Phương tiện đi lại
  5. Passenger van – Xe chở hành khách
  6. Shuttle bus – Xe buýt đưa đón
  7. Passenger transport – Vận chuyển hành khách
  8. Shared ride – Chuyến đi chung
  9. Transit vehicle – Phương tiện công cộng
  10. Ride-sharing vehicle – Xe đi chung

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Shuttle bus” với nghĩa là “xe đưa đón” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The shuttle bus provides convenient transportation between the airport and the hotel. => Xe đưa đón cung cấp phương tiện di chuyển thuận tiện giữa sân bay và khách sạn.
  2. Passengers can take the shuttle bus to get to the theme park from their hotel. => Hành khách có thể sử dụng xe đưa đón để đến công viên giải trí từ khách sạn của họ.
  3. The university offers a free shuttle bus service for students traveling between campuses. => Trường đại học cung cấp dịch vụ xe đưa đón miễn phí cho sinh viên di chuyển giữa các cơ sở.
  4. The shuttle bus arrived right on time to pick up the employees for the company picnic. => Xe đưa đón đến đúng giờ để đón nhân viên tham gia buổi dã ngoại của công ty.
  5. The shuttle bus driver was friendly and helpful, providing information to tourists along the way. => Người lái xe đưa đón thân thiện và nhiệt tình, cung cấp thông tin cho khách du lịch trên đường đi.
  6. The conference center offers a shuttle bus service to transport attendees from nearby hotels. => Trung tâm hội nghị cung cấp dịch vụ xe đưa đón để chuyển đưa người tham dự từ các khách sạn gần đó.
  7. The shuttle bus route includes stops at popular tourist attractions in the city. => Tuyến đường xe đưa đón bao gồm các điểm dừng tại các địa điểm du lịch phổ biến trong thành phố.
  8. The shuttle bus is wheelchair accessible to accommodate passengers with disabilities. => Xe đưa đón có thể tiếp cận cho người sử dụng xe lăn để phục vụ hành khách khuyết tật.
  9. I took the shuttle bus from the train station to the convention center for the trade show. => Tôi đã đi xe đưa đón từ ga tàu đến trung tâm triển lãm để tham gia triển lãm thương mại.
  10. The ski resort offers a shuttle bus service to transport skiers and snowboarders to the slopes. => Khu nghỉ mát trượt tuyết cung cấp dịch vụ xe đưa đón để chuyển đưa người trượt tuyết và trượt tuyết vào các sườn núi.