Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, xe đầu kéo là Tractor-trailer, có phiên âm cách đọc là [ˈtræk.tər ˈtreɪ.lər].
Xe đầu kéo “Tractor-trailer” là những loại xe vận chuyển hàng hóa,chở được những vật cồng kềnh và trọng lượng lớn trên sơmi rơ moóc container…
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “xe đầu kéo” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Truck tractor – Xe đầu kéo
- Semi-truck – Xe đầu kéo
- Tractor-trailer truck – Xe đầu kéo
- Big rig – Xe đầu kéo
- Articulated lorry – Xe đầu kéo
- 18-wheeler – Xe đầu kéo
- Semi-trailer truck – Xe đầu kéo
- Prime mover – Xe đầu kéo
- Hauler – Xe đầu kéo
- Truck and trailer unit – Đơn vị xe và xe chở hàng
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Tractor-trailer” với nghĩa là “xe đầu kéo” và dịch sang tiếng Việt:
- The tractor-trailer rolled down the highway, carrying a load of fresh produce. => Chiếc xe đầu kéo lăn xuống xa lộ, chở một lượng hàng tươi sống.
- The accident on the interstate involved a collision with a tractor-trailer. => Tai nạn trên xa lộ liên bang liên quan đến va chạm với một xe đầu kéo.
- Tractor-trailers play a vital role in transporting goods across the country. => Xe đầu kéo đóng một vai trò quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa trên khắp đất nước.
- The driver of the tractor-trailer had to navigate through heavy traffic to make the delivery on time. => Người lái xe đầu kéo phải vượt qua giao thông dày đặc để giao hàng đúng thời hạn.
- The tractor-trailer industry is subject to strict regulations to ensure safety on the road. => Ngành công nghiệp xe đầu kéo phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định để đảm bảo an toàn trên đường.
- The tractor-trailer jackknifed in the snowstorm, causing a traffic jam. => Xe đầu kéo bị trượt trong cơn bão tuyết, gây ra tắc nghẽn giao thông.
- Tractor-trailers are often used to transport goods from distribution centers to retail stores. => Xe đầu kéo thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa từ trung tâm phân phối đến cửa hàng bán lẻ.
- The driver of the tractor-trailer had to make a pit stop to rest during the long journey. => Người lái xe đầu kéo phải dừng lại để nghỉ ngơi trong cuộc hành trình dài.
- A tractor-trailer accident on the highway caused a temporary road closure. => Một tai nạn xe đầu kéo trên xa lộ gây ra việc đóng cửa tạm thời.
- The tractor-trailer was loaded with electronics destined for stores across the region. => Xe đầu kéo được nạp đầy điện tử dự định để cửa hàng khắp khu vực.