Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, thuế là Tax, có phiên âm cách đọc là [tæks].
Thuế “Tax” là một khoản tiền hoặc tài sản mà cá nhân hoặc doanh nghiệp phải trả cho chính phủ hoặc cơ quan thuế. Thuế được sử dụng để tài trợ cho các dự án và dịch vụ công cộng như hạ tầng, giáo dục, y tế, an ninh, và các chương trình xã hội khác.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “thuế” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Taxation – Thuế
- Levy – Đánh thuế
- Duty – Thuế
- Tariff – Thuế quan
- Assessment – Thuế suất
- Excise – Thuế tiêu thụ
- Customs – Thuế quan
- Toll – Thuế cầu đường
- Levy – Thuế
- Imposition – Thuế
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Tax” với nghĩa là “thuế” và dịch sang tiếng Việt:
- I need to file my income tax return by April 15th. => Tôi cần nộp bản khai thuế thu nhập vào ngày 15 tháng 4.
- The government increased the sales tax on luxury goods. => Chính phủ đã tăng thuế giá trị gia tăng (VAT) cho hàng xa xỉ.
- Property tax is assessed based on the value of your real estate. => Thuế bất động sản được tính dựa trên giá trị tài sản thực của bạn.
- The customs officer inspected our goods for import taxes. => Cơ quan hải quan đã kiểm tra hàng hóa của chúng tôi để tính thuế nhập khẩu.
- Excise tax is added to the price of alcoholic beverages. => Thuế tiêu thụ được thêm vào giá của đồ uống có cồn.
- The government offers tax incentives to encourage small businesses. => Chính phủ cung cấp các khoản khuyến mãi thuế để khuyến khích các doanh nghiệp nhỏ.
- There is a toll tax to use this highway. => Có một loại thuế cầu đường để sử dụng xa lộ này.
- The tax code can be quite complex, so it’s important to consult a tax expert. => Mã thuế có thể rất phức tạp, vì vậy quan trọng để tư vấn với một chuyên gia thuế.
- Some countries have a value-added tax (VAT) instead of a sales tax. => Một số quốc gia có thuế giá trị gia tăng (VAT) thay vì thuế mua sắm.
- The company deducted the appropriate income tax from my paycheck. => Công ty đã trừ thuế thu nhập phù hợp từ tiền lương của tôi.