Tháo Dỡ Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, tháo dỡ là Dismantle, có phiên âm cách đọc là /dɪˈsmæntəl/.

Tháo dỡ “Dismantle” là tháo rời và lấy ra lần lượt từng cái, từng bộ phận hoặc từng thứ một (nói khái quát).

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “tháo dỡ” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Dismantle – Tháo dỡ
  2. Disassemble – Tháo rời
  3. Take apart – Tháo ra
  4. Break down – Phân rã
  5. Deconstruct – Phân giải
  6. Demolish – Phá hủy
  7. Break up – Phá vỡ, phá tan
  8. Dismount – Gỡ xuống
  9. Uninstall – Gỡ cài đặt
  10. Remove – Loại bỏ

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Dismantle” với nghĩa là “tháo dỡ” và dịch sang tiếng Việt:

  1. They decided to dismantle the old bridge to build a new one. => Họ quyết định tháo dỡ cây cầu cũ để xây một cây cầu mới.
  2. The workers will dismantle the scaffolding once the construction is complete. => Các công nhân sẽ tháo dỡ giàn giáo sau khi công trình hoàn thành.
  3. It’s necessary to dismantle the machine for maintenance and cleaning. => Việc tháo dỡ máy để bảo trì và vệ sinh là cần thiết.
  4. The old house was carefully dismantled to salvage reusable materials. => Ngôi nhà cũ đã được tháo dỡ cẩn thận để lấy lại vật liệu có thể tái sử dụng.
  5. They had to dismantle the faulty equipment to repair it. => Họ phải tháo dỡ thiết bị lỗi để sửa chữa.
  6. The project involves dismantling the existing structure before constructing the new one. => Dự án liên quan đến việc tháo dỡ cấu trúc hiện tại trước khi xây dựng cái mới.
  7. Please dismantle the furniture before moving it to the new house. => Vui lòng tháo dỡ đồ nội thất trước khi chuyển đến ngôi nhà mới.
  8. They plan to dismantle the old factory and turn the land into a park. => Họ dự định tháo dỡ nhà máy cũ và biến đất thành một công viên.
  9. It took a team of experts to safely dismantle the chemical laboratory. => Đã cần một nhóm chuyên gia để tháo dỡ an toàn phòng thí nghiệm hóa học.
  10. The workers will dismantle the stage after the concert is over. => Các công nhân sẽ tháo dỡ sân khấu sau khi buổi hòa nhạc kết thúc.