Tàu Thám Hiểm Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, tàu thám hiểm là Exploration Ship, có phiên âm cách đọc là [ˌɛkspləˈreɪʃən ʃɪp].

Tàu thám hiểm “Exploration Ship” là một loại tàu được thiết kế và sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ thám hiểm, khám phá và nghiên cứu tại các khu vực khó tiếp cận, thường là ở các môi trường khắc nghiệt như đại dương, cận cảnh băng tan, hoặc khu vực vùng biển sâu.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “tàu thám hiểm” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Tàu nghiên cứu biển: Research Ship
  2. Tàu thám hiểm đại dương: Ocean Exploration Ship
  3. Tàu khám phá biển sâu: Deep-Sea Exploration Vessel
  4. Tàu nghiên cứu khoa học biển: Scientific Research Ship
  5. Tàu nghiên cứu địa chất biển: Geological Research Ship
  6. Tàu nghiên cứu sinh học biển: Biological Research Vessel
  7. Tàu thám hiểm hải dương học: Oceanographic Exploration Ship
  8. Tàu thám hiểm đáy biển: Seafloor Exploration Vessel
  9. Tàu nghiên cứu môi trường biển: Environmental Research Ship
  10. Tàu nghiên cứu khí hậu biển: Climate Research Vessel

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Exploration Ship” với nghĩa là “tàu thám hiểm” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The Exploration Ship is embarking on a journey to uncover the mysteries of the deep sea. => Tàu Thám Hiểm đang bắt đầu một hành trình để khám phá những bí ẩn dưới đáy biển sâu.
  2. The scientists on board the Exploration Ship are conducting research on marine life. => Các nhà khoa học trên tàu thám hiểm đang tiến hành nghiên cứu về đời sống biển.
  3. The Exploration Ship is equipped with advanced technology for underwater exploration. => Tàu thám hiểm được trang bị công nghệ tiên tiến để khám phá dưới nước.
  4. The Exploration Ship is on a mission to map uncharted territories in the Arctic Ocean. => Tàu thám hiểm đang thực hiện nhiệm vụ vẽ bản đồ các vùng chưa được khám phá ở Đại Tây Dương.
  5. The crew of the Exploration Ship discovered a new species of deep-sea creatures. => Phi hành đoàn trên tàu thám hiểm đã phát hiện một loài mới của sinh vật biển sâu.
  6. The Exploration Ship will explore the underwater volcanoes in the Pacific Ocean. => Tàu thám hiểm sẽ khám phá các núi lửa dưới nước ở Đại Dương Thái Bình Dương.
  7. The captain of the Exploration Ship has extensive experience in oceanic research. => Thuyền trưởng của tàu thám hiểm có kinh nghiệm rộng rãi trong lĩnh vực nghiên cứu biển.
  8. The Exploration Ship is equipped with state-of-the-art sonar technology. => Tàu thám hiểm được trang bị công nghệ sonar tiên tiến.
  9. The team on the Exploration Ship is collecting samples of deep-sea sediments for analysis. => Nhóm trên tàu thám hiểm đang thu thập mẫu bùn biển sâu để phân tích.
  10. The mission of the Exploration Ship is to document and study underwater ecosystems. => Nhiệm vụ của tàu thám hiểm là ghi chép và nghiên cứu các hệ sinh thái dưới nước.