Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, tàu chuyến là Voyage Charter, có phiên âm cách đọc là /ˈvɔɪ.ɪdʒ ˈtʃɑːrtər/.
Tàu chuyến “Voyage Charter” là một hình thức cho thuê tàu trong ngành công nghiệp vận tải biển.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “tàu chuyến” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Voyage Contract – Hợp đồng tàu chuyến
- Trip Charter – Cho thuê tàu cho một chuyến đi cụ thể
- Single Voyage Charter – Hợp đồng thuê tàu cho một chuyến đi đơn
- Spot Charter – Cho thuê tàu ngẫu nhiên cho một chuyến đi cụ thể
- One-Time Charter – Cho thuê tàu một lần
- Cargo Voyage Charter – Cho thuê tàu cho một chuyến đi vận chuyển hàng hoá
- One-Off Charter – Cho thuê tàu một lần
- Per-Voyage Charter – Hợp đồng thuê tàu cho từng chuyến đi
- Per-Trip Charter – Cho thuê tàu cho từng chuyến đi
- Single-Use Charter – Cho thuê tàu cho một chuyến đi đơn lẻ
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Voyage Charter” với nghĩa là “tàu chuyến” và dịch sang tiếng Việt:
- The shipping company entered into a Voyage Charter to transport the goods from Hong Kong to New York. => Công ty vận tải đã ký kết một Hợp đồng tàu chuyến để vận chuyển hàng hóa từ Hong Kong đến New York.
- The Voyage Charter specified the route and the expected arrival date at the destination port. => Hợp đồng tàu chuyến đã xác định tuyến đường và ngày dự kiến đến cảng đích.
- The Voyage Charter party agreed on the freight rate and payment terms in advance. => Bên ký kết Hợp đồng tàu chuyến đã thỏa thuận về mức giá cước và điều kiện thanh toán trước.
- The shipowner and the charterer signed a Voyage Charter for the transportation of bulk cargo. => Chủ tàu và người thuê tàu đã ký Hợp đồng tàu chuyến để vận chuyển hàng hóa hàng loạt.
- The Voyage Charter included provisions for demurrage and laytime calculations. => Hợp đồng tàu chuyến bao gồm quy định về tính toán phí treo biển và thời gian chờ tải/đổ hàng.
- The Voyage Charterer is responsible for loading and unloading the cargo at the specified ports. => Người thuê tàu chịu trách nhiệm tải và dỡ hàng hóa tại các cảng được chỉ định.
- The ship’s captain follows the instructions outlined in the Voyage Charter throughout the journey. => Thuyền trưởng tuân theo hướng dẫn được đề ra trong Hợp đồng tàu chuyến suốt chặng hành trình.
- The Voyage Charter may allow for deviations in the route due to weather conditions. => Hợp đồng tàu chuyến có thể cho phép thay đổi tuyến đường do điều kiện thời tiết.
- Both parties must abide by the terms and conditions stipulated in the Voyage Charter. => Cả hai bên phải tuân theo các điều khoản quy định trong Hợp đồng tàu chuyến.
- The Voyage Charter was executed smoothly, and the cargo reached its destination on schedule. => Hợp đồng tàu chuyến được thực hiện trôi chảy, và hàng hóa đã đến đích đúng theo lịch trình.