Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, tàu chở hàng là Cargo ship, có phiên âm cách đọc là [ˈkɑːrɡo ʃɪp].
Tàu chở hàng “Cargo ship” còn được gọi là tàu vận tải, là các phương tiện thủy được thiết kế và sử dụng để vận chuyển hàng hóa từ một điểm đến một điểm khác trên biển hoặc các con sông lớn.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “tàu chở hàng” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Cargo vessel – Tàu hàng
- Freight ship – Tàu chở hàng
- Merchant ship – Tàu thương mại
- Carrier ship – Tàu vận tải
- Container ship – Tàu chở container
- Bulk carrier – Tàu chở hàng rời
- Oil tanker – Tàu chở dầu
- Coal carrier – Tàu chở than
- Grain ship – Tàu chở ngô
- Mineral carrier – Tàu chở quặng
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Cargo ship” với nghĩa là “tàu chở hàng” và dịch sang tiếng Việt:
- The cargo ship arrived at the port with a load of containers. => Tàu chở hàng đã đến cảng với một lô hàng container.
- Cargo ships are essential for transporting goods across the ocean. => Tàu chở hàng là cần thiết để vận chuyển hàng hóa qua đại dương.
- The crew of the cargo ship worked tirelessly to unload the cargo. => Phi hành đoàn của tàu chở hàng đã làm việc không mệt mỏi để dỡ hàng.
- The cargo ship is scheduled to depart for Singapore tomorrow. => Tàu chở hàng được lên lịch ra khởi Singapore vào ngày mai.
- Many types of cargo, from electronics to clothing, are transported by cargo ships. => Nhiều loại hàng hóa, từ điện tử đến quần áo, được vận chuyển bằng tàu chở hàng.
- The cargo ship encountered rough seas during its journey. => Tàu chở hàng gặp biển động trong hành trình của nó.
- Cargo ships play a crucial role in global trade. => Tàu chở hàng đóng vai trò quan trọng trong thương mại toàn cầu.
- The cargo ship was carrying a shipment of automobiles. => Tàu chở hàng đang vận chuyển một lô hàng ô tô.)
- The crew members on the cargo ship work long hours to ensure timely deliveries. => Những thành viên trong phi hành đoàn tàu chở hàng làm việc nhiều giờ để đảm bảo giao hàng đúng hẹn.
- The cargo ship is unloading its cargo of raw materials at the dock. => Tàu chở hàng đang dỡ hàng nguyên liệu của mình tại cảng.