Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, tài xế xe tải là Truck driver, có phiên âm cách đọc là [trʌk ˈdraɪvər].
Tài xế xe tải “Truck driver” là người lái và quản lý các loại xe tải để vận chuyển hàng hóa từ một địa điểm đến địa điểm khác. Công việc của tài xế xe tải bao gồm việc lái xe an toàn trên đường, bảo dưỡng xe cơ bản, quản lý hóa đơn vận chuyển và thời gian giao hàng, đảm bảo rằng hàng hóa được giao đúng địa điểm và đúng thời gian.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “tài xế xe tải” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Lái xe tải – Driver
- Tài xế xe giao hàng – Delivery driver
- Người lái xe vận chuyển hàng hóa – Freight transporter
- Tài xế vận chuyển – Transport driver
- Người điều khiển xe tải – Truck operator
- Tài xế vận chuyển hàng đường bộ – Road haulage driver
- Người điều khiển xe vận chuyển – Transport operator
- Tài xế vận tải đường bộ – Road transport driver
- Lái xe vận chuyển hàng – Cargo transporter
- Tài xế xe tải chuyên nghiệp – Professional truck driver
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Truck driver” với nghĩa là “tài xế xe tải” và dịch sang tiếng Việt:
- The truck driver delivered the goods to the warehouse on time. => Tài xế xe tải đã giao hàng đúng hẹn vào kho.
- Being a truck driver requires long hours on the road. => Làm tài xế xe tải đòi hỏi phải lái xe nhiều giờ trên đường.
- The truck driver was responsible for transporting the heavy machinery to the construction site. => Tài xế xe tải đã đảm nhiệm nhiệm vụ vận chuyển máy móc nặng đến công trường xây dựng.
- The truck driver had to navigate through challenging weather conditions during the winter. => Tài xế xe tải phải vượt qua điều kiện thời tiết khó khăn trong mùa đông.
- Truck drivers play a vital role in the logistics industry. => Tài xế xe tải đóng vai trò quan trọng trong ngành logistics.
- The truck driver inspected the cargo to ensure it was properly secured before departure. => Tài xế xe tải đã kiểm tra hàng hóa để đảm bảo nó được cố định một cách đúng đắn trước khi xuất phát.
- The truck driver’s dedication to safety was commendable. => Sự cam kết của tài xế xe tải đối với an toàn là đáng khen ngợi.
- The truck driver needed to obtain a special license to transport hazardous materials. => Tài xế xe tải cần phải có giấy phép đặc biệt để vận chuyển vật liệu nguy hiểm.
- The truck driver had a vast knowledge of the road network in the region. => Tài xế xe tải có kiến thức rộng lớn về mạng lưới đường bộ trong khu vực.
- Many truck drivers enjoy the freedom of the open road. => Nhiều tài xế xe tải thích sự tự do trên đường.