Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, tài xế là Driver, có phiên âm cách đọc là /ˈdraɪvər/.
Tài xế “Driver” là người điều khiển và vận hành các phương tiện giao thông, chẳng hạn như ôtô, xe tải, xe bus, hoặc xe máy. Tài xế có trách nhiệm đảm bảo an toàn cho mình, hành khách, và những người tham gia giao thông khác trên đường.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “tài xế” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Người lái xe – Driver
- Người cầm lái – Operator
- Lái xe – Chauffeur
- Người vận hành – Operator
- Người điều khiển – Controller
- Người điều khiển phương tiện – Vehicle operator
- Người chạy xe – Automobilist
- Người điều khiển giao thông – Traffic controller
- Người định hướng – Navigator
- Người vận chuyển – Transporter
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Driver” với nghĩa là “tài xế” và dịch sang tiếng Việt:
- The driver of the bus ensured a smooth and safe journey for the passengers. => Tài xế xe buýt đảm bảo một chuyến đi êm đềm và an toàn cho hành khách.
- The truck driver delivered the goods to the warehouse on time. => Tài xế xe tải đã giao hàng đúng hẹn đến kho.
- The taxi driver was friendly and knew the city well. => Tài xế taxi thân thiện và biết đường thành phố rất tốt.
- The race car driver reached top speeds on the racetrack. => Tay đua xe đua đạt tốc độ tối đa trên đường đua.
- The driver’s license is required to legally operate a motor vehicle. => Bằng lái xe là bắt buộc để vận hành xe cơ giới một cách hợp pháp.
- The delivery driver unloaded the packages at the customer’s doorstep. => Người lái xe giao hàng đã dỡ hàng tại cửa hàng của khách hàng.
- The driver was careful to obey all traffic rules and signs. => Tài xế đã cẩn thận tuân thủ tất cả các quy tắc và biển báo giao thông.
- The bus driver announced the upcoming stops to the passengers. => Tài xế xe buýt thông báo các điểm dừng sắp tới cho hành khách.
- The truck driver had to navigate through heavy traffic during rush hour. => Tài xế xe tải phải điều khiển xe qua đám xe đông đúc vào giờ cao điểm.
- The limousine driver opened the door for the guests as they arrived at the event. => Tài xế xe limousine mở cửa cho các khách mời khi họ đến sự kiện.