Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, số hiệu chuyến bay là Flight number, có phiên âm cách đọc là /flaɪt ˈnʌmbər/.
Số hiệu chuyến bay “Flight number” là một chuỗi số và/hoặc ký tự được gán cho từng chuyến bay cụ thể để xác định và phân biệt nó khỏi các chuyến bay khác.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “số hiệu chuyến bay” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Mã chuyến bay – Flight code
- Số chuyến bay – Flight number
- Mã số chuyến bay – Flight identifier
- Biển số chuyến bay – Flight registration number
- Chỉ số chuyến bay – Flight indicator
- Dấu hiệu chuyến bay – Flight sign
- Mã số bay – Flight code
- Chữ cái và số chuyến bay – Alphanumeric flight number
- Số hiệu chuyến điểm đến – Destination flight number
- Mã số chuyến điểm đến – Destination flight code
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Flight number” với nghĩa là “số hiệu chuyến bay” và dịch sang tiếng Việt:
- I need to check the flight number for my upcoming trip. => Tôi cần kiểm tra số hiệu chuyến bay cho chuyến đi sắp tới của mình.
- The flight number for the morning flight to Paris is AF123. => Số hiệu chuyến bay cho chuyến bay buổi sáng đến Paris là AF123.
- You can find the flight number on your boarding pass. => Bạn có thể tìm thấy số hiệu chuyến bay trên thẻ lên máy bay của mình.
- Please confirm the flight number and departure time before heading to the airport. => Vui lòng xác nhận số hiệu chuyến bay và thời gian khởi hành trước khi đến sân bay.
- The flight number on the screen corresponds to our flight to London. => Số hiệu chuyến bay trên màn hình tương ứng với chuyến bay của chúng tôi đến London.
- I’m sorry, I don’t have the flight number memorized. => Xin lỗi, tôi không ghi nhớ số hiệu chuyến bay.
- The flight number was changed due to bad weather conditions. => Số hiệu chuyến bay đã thay đổi do điều kiện thời tiết xấu.
- Make sure to double-check the flight number on your ticket to avoid any confusion. => Hãy đảm bảo kiểm tra lại số hiệu chuyến bay trên vé máy bay của bạn để tránh hiểu nhầm.
- The flight number for the connecting flight to Tokyo is JL789. => Số hiệu chuyến bay cho chuyến bay kết nối đến Tokyo là JL789.
- Could you please tell me the flight number for the flight arriving from New York? => Bạn có thể nói cho tôi số hiệu chuyến bay cho chuyến bay đến từ New York không?