Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, quản lý hàng hóa là Manage cargo, có phiên âm cách đọc là /mænɪdʒ ˈkɑːrɡoʊ/.
Quản lý hàng hóa “Manage cargo” là quá trình tổ chức và kiểm soát các hoạt động liên quan đến việc điều phối, theo dõi, và quản lý hàng hóa từ nguồn cung ứng đến điểm đích cuối cùng.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “quản lý hàng hóa” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Supply Chain Management – Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics Management – Quản lý vận chuyển
- Inventory Management – Quản lý tồn kho
- Cargo Management – Quản lý hàng hóa
- Warehousing – Quản lý kho vận
- Stock Control – Kiểm soát hàng tồn
- Freight Management – Quản lý vận tải
- Materials Management – Quản lý nguyên vật liệu
- Shipping Management – Quản lý vận chuyển hàng hóa
- Distribution Management – Quản lý phân phối
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Manage cargo” với nghĩa là “quản lý hàng hóa” và dịch sang tiếng Việt:
- We need an efficient system to manage cargo distribution. => Chúng ta cần một hệ thống hiệu quả để quản lý phân phối hàng hóa.
- The company uses advanced software to manage cargo logistics. => Công ty sử dụng phần mềm tiên tiến để quản lý logictics hàng hóa.
- It’s crucial to manage cargo space effectively on the ship. => Quản lý không gian hàng hóa trên tàu một cách hiệu quả là rất quan trọng.
- The role of a cargo manager is to manage cargo operations efficiently. => Vai trò của một người quản lý hàng hóa là quản lý các hoạt động hàng hóa một cách hiệu quả.
- They hired a professional team to manage cargo handling at the port. => Họ thuê một đội ngũ chuyên nghiệp để quản lý việc xử lý hàng hóa tại cảng.
- The software allows us to track and manage cargo shipments in real-time. => Phần mềm cho phép chúng tôi theo dõi và quản lý việc giao hàng hóa theo thời gian thực.
- The logistics department is responsible for managing cargo transportation. => Bộ phận logistics chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa.
- A good cargo management system can reduce operational costs. => Một hệ thống quản lý hàng hóa tốt có thể giảm thiểu chi phí hoạt động.
- He specializes in managing cargo security and risk assessment. => Anh ta chuyên về việc quản lý an ninh hàng hóa và đánh giá rủi ro.
- Effective cargo management is essential for a successful supply chain. => Quản lý hàng hóa hiệu quả là rất quan trọng cho một chuỗi cung ứng thành công.