Nhỡ Tàu Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, nhỡ tàu là Miss the train, có phiên âm cách đọc là /mɪs ðə treɪn/.

Nhỡ tàu “Miss the train” là mất cơ hội lên tàu hoặc không kịp thời gian để lên tàu điện ngầm, tàu hỏa, hoặc phương tiện công cộng khác khi chúng đã khởi hành hoặc rời khỏi ga.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “nhỡ tàu” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Lỡ chuyến – miss the trip
  2. Không kịp – not in time
  3. Trễ giờ – late
  4. Bỏ lỡ phương tiện – miss the transportation
  5. Không tham gia – not attend
  6. Lỡ chuyến xe – miss the bus/train
  7. Bỏ lỡ cơ hội – miss the opportunity
  8. Mất ga – lose the station
  9. Bỏ lỡ điểm đến – miss the destination
  10. Không kịp thời – not on time

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Miss the train” với nghĩa là “nhỡ tàu” và dịch sang tiếng Việt:

  1. I woke up late and missed the train to work this morning. => Tôi thức dậy muộn và đã nhỡ tàu đi làm sáng nay.
  2. If you don’t hurry, you’ll miss the train to the airport. => Nếu bạn không nhanh lên, bạn sẽ nhỡ tàu đến sân bay.
  3. She was so upset when she realized she had missed the train home. => Cô ấy rất buồn khi nhận ra cô ấy đã nhỡ tàu về nhà.
  4. Don’t worry, there’s another train in an hour if we miss this one. => Đừng lo lắng, có tàu khác trong vòng một giờ nếu chúng ta nhỡ tàu này.
  5. I can’t believe I missed the train by just a few seconds! => Tôi không thể tin là mình đã nhỡ tàu chỉ vì vài giây!
  6. He missed the train because of heavy traffic on the way to the station. => Anh ấy đã nhỡ tàu vì giao thông nặng trên đường đến ga.
  7. I hope I don’t miss the last train back home tonight. => Tôi hy vọng tôi sẽ không nhỡ tàu cuối cùng về nhà tối nay.
  8. We ran as fast as we could, but we still missed the train. => Chúng tôi chạy càng nhanh càng tốt, nhưng vẫn nhỡ tàu.
  9. If you miss the train, you can take a taxi to catch up with us. => Nếu bạn nhỡ tàu, bạn có thể bắt taxi để kịp thời gian của chúng tôi.
  10. She missed the train on purpose because she didn’t want to attend the meeting. => Cô ấy đã nhỡ tàu cố ý vì cô ấy không muốn tham gia cuộc họp.