Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, nhập khẩu là Import, có phiên âm cách đọc là [ˈɪmˌpɔrt].
Nhập khẩu “Import” là quá trình mua hàng hóa hoặc dịch vụ từ một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ và mang chúng vào quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác để sử dụng, bán lẻ, hoặc sử dụng lại.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “nhập khẩu” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Xuất nhập khẩu – Import-Export
- Nhập cảng – Importation
- Mua ngoại – Buy foreign
- Thương mại quốc tế – International trade
- Nhập khẩu hàng hóa – Goods import
- Xuất khẩu hàng hóa – Goods export
- Giao thương quốc tế – Global trade
- Thương mại biên giới – Border trade
- Kinh doanh quốc tế – International business
- Mua hàng ngoại quốc – Purchase foreign
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Import” với nghĩa là “nhập khẩu” và dịch sang tiếng Việt:
- The country imports a significant amount of oil each year. => Quốc gia này nhập khẩu một lượng dầu khá lớn mỗi năm.
- Many electronic devices are imported from Asia. => Nhiều thiết bị điện tử được nhập khẩu từ châu Á.
- Imported cars are often more expensive due to customs duties. => Xe hơi nhập khẩu thường đắt hơn do thuế hải quan.
- The company plans to import new machinery for production. => Công ty dự định nhập khẩu máy móc mới cho việc sản xuất.
- She works for an import-export company that deals with various products. => Cô ấy làm việc cho một công ty xuất nhập khẩu chuyên về nhiều sản phẩm khác nhau.
- The government is considering reducing import tariffs to stimulate trade. => Chính phủ đang xem xét việc giảm thuế nhập khẩu để kích thích thương mại.
- The store sells a wide range of imported goods, from clothing to electronics. => Cửa hàng bán nhiều loại hàng hóa nhập khẩu, từ quần áo đến thiết bị điện tử.
- The company’s success is partly due to its ability to import high-quality raw materials. => Sự thành công của công ty phần nào là do khả năng nhập khẩu nguyên liệu chất lượng cao.
- This country heavily depends on the import of agricultural products. => Quốc gia này phụ thuộc mạnh vào việc nhập khẩu các sản phẩm nông nghiệp.
- He specializes in customs clearance for imported goods at the port. => Anh ấy chuyên về thủ tục hải quan cho hàng hóa nhập khẩu tại cảng biển.