Nhân Viên Điều Phối Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, xe đầu kéo là Coordinator, có phiên âm cách đọc là /koʊˈɔrdəˌneɪtər/.

Nhân viên điều phối là người có trách nhiệm lập kế hoạch, hướng dẫn và quản lý các hoạt động đảm bảo mọi người chuẩn bị và thực hiện cho các hoạt động ở mức tốt nhất.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “nhân viên điều phối” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Facilitator – Người hỗ trợ, người ti facilitator
  2. Organizer – Người tổ chức
  3. Manager – Người quản lý
  4. Leader – Người lãnh đạo
  5. Supervisor – Người giám sát
  6. Controller – Người điều khiển
  7. Director – Người đạo diễn, người chỉ đạo
  8. Manageress – Nữ người quản lý
  9. Administrator – Người quản trị
  10. Conductor – Người chỉ đạo, người điều hành

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Coordinator” với nghĩa là “nhân viên điều phối” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The coordinator of the event ensured that everything ran smoothly. => Người điều phối sự kiện đảm bảo mọi thứ diễn ra một cách suôn sẻ.
  2. The project coordinator is responsible for managing the team’s tasks. => Người điều phối dự án chịu trách nhiệm quản lý các nhiệm vụ của nhóm.
  3. As the coordinator, her role is to oversee the planning and execution of the project. => Là người điều phối, vai trò của cô ấy là giám sát kế hoạch và thực hiện dự án.
  4. The coordinator coordinates communication between different departments within the organization. => Người điều phối phối hợp việc giao tiếp giữa các bộ phận khác nhau trong tổ chức.
  5. Our coordinator has excellent leadership and problem-solving skills. => Nhân điều phối của chúng tôi có kỹ năng lãnh đạo và giải quyết vấn đề xuất sắc.
  6. The coordinator played a crucial role in ensuring the success of the charity fundraiser. => Người điều phối đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự thành công của sự kiện gây quỹ từ thiện.
  7. She was appointed as the coordinator of the disaster relief efforts in the region. => Cô ấy được bổ nhiệm làm người điều phối cho các hoạt động cứu trợ thiên tai trong khu vực.
  8. The coordinator met with team members to discuss the project’s progress. => Người điều phối họp với các thành viên nhóm để thảo luận về tiến trình của dự án.
  9. Our school’s coordinator is responsible for coordinating extracurricular activities for students. => Người điều phối của trường chúng tôi chịu trách nhiệm phối hợp các hoạt động ngoại khóa cho học sinh.
  10. The coordinator ensured that all logistical arrangements for the conference were in place. => Người điều phối đảm bảo rằng tất cả các sắp xếp hậu cần cho hội nghị đã được thực hiện.