Nhà Phát Triển Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, nhà phát triển là Developer, có phiên âm cách đọc là [dɪˈvɛləpər].

Nhà phát triển “Developer” là một đơn vị hoặc cá nhân chuyên thực hiện việc xây dựng, phát triển và quản lý các dự án, dự án xây dựng, dự án phát triển bất động sản hoặc các ứng dụng, sản phẩm công nghệ.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “nhà phát triển” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Nhà đầu tư – Investor
  2. Chủ đầu tư – Project Owner
  3. Người xây dựng – Constructor
  4. Quản lý dự án – Project Manager
  5. Thầu xây dựng – Construction Contractor
  6. Nhà sản xuất – Manufacturer
  7. Doanh nhân xây dựng – Building Entrepreneur
  8. Nhà sản xuất phần mềm – Software Developer
  9. Chuyên gia phát triển – Development Expert
  10. Chủ sở hữu bất động sản – Real Estate Owner

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Developer” với nghĩa là “nhà phát triển” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The real estate developer is planning to build a new housing complex in this area. => Nhà đầu tư bất động sản đang kế hoạch xây dựng một khu dân cư mới ở khu vực này.
  2. The software developer is responsible for creating and maintaining the application. => Nhà phát triển phần mềm chịu trách nhiệm tạo ra và duy trì ứng dụng.
  3. The city hired a reputable developer to revitalize the downtown area. => Thành phố đã thuê một nhà đầu tư uy tín để phục hồi khu trung tâm thành phố.
  4. The game developer released a highly anticipated sequel to their popular video game. => Nhà phát triển trò chơi đã phát hành một phần tiếp theo được mong đợi của trò chơi video phổ biến của họ.
  5. As a real estate developer, she specializes in luxury condominiums. => Là một nhà đầu tư bất động sản, cô ấy chuyên về căn hộ chung cư cao cấp.
  6. The developer team worked tirelessly to launch the new website. => Đội ngũ phát triển đã làm việc không ngừng để ra mắt trang web mới.
  7. The mobile app developer designed an intuitive user interface. => Nhà phát triển ứng dụng di động đã thiết kế một giao diện người dùng thông minh.
  8. The developer was praised for their innovative approach to solving complex problems. => Nhà phát triển đã được khen ngợi về cách tiếp cận sáng tạo trong việc giải quyết các vấn đề phức tạp.
  9. The property developer acquired a large plot of land for future development. => Nhà đầu tư bất động sản đã mua một lô đất lớn cho dự án phát triển trong tương lai.
  10. The software developer team consists of highly skilled programmers. => Đội ngũ nhà phát triển phần mềm bao gồm các lập trình viên có kỹ năng cao.