Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, kích cỡ là Size, có phiên âm cách đọc là /saɪz/.
Kích cỡ “Size” là một khái niệm đo lường để mô tả quy mô, chiều dài, chiều rộng, và các chi tiết về các đối tượng, sản phẩm, hoặc vật thể.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “kích cỡ” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Dimension – Kích thước
- Size – Kích cỡ
- Measurement – Đo lường
- Scale – Quy mô
- Magnitude – Trường độ
- Proportions – Tỷ lệ
- Extent – Phạm vi
- Bulk – Thể tích
- Volume – Dung tích
- Mass – Trọng lượng
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Size” với nghĩa là “kích cỡ” và dịch sang tiếng Việt:
- This shirt comes in various sizes to fit all body types. => Áo này có các kích cỡ khác nhau để phù hợp với mọi dáng người.
- Can you please check the size of that box to see if it fits in the trunk? => Bạn có thể kiểm tra kích cỡ của hộp đó để xem nó có vừa vào cốp xe không?
- She needed to know the size of the room before booking it for the event. => Cô ấy cần biết kích cỡ của phòng trước khi đặt nó cho sự kiện.
- The size of the crowd at the concert was overwhelming. => Số lượng khán giả tại buổi hòa nhạc quá lớn.
- The size of the screen on this smartphone is impressive. => Kích cỡ màn hình trên chiếc điện thoại thông minh này rất ấn tượng.
- The store offers a wide range of shoe sizes for customers with different needs. => Cửa hàng cung cấp nhiều kích cỡ giày khác nhau cho khách hàng có nhu cầu khác nhau.
- When buying a new mattress, consider the size that suits your bedroom. => Khi mua một chiếc nệm mới, hãy xem xét kích cỡ phù hợp với phòng ngủ của bạn.
- The size of the workload was too much for one person to handle. => Số lượng công việc quá nhiều và không thể đảm nhận bởi một người.
- You should measure the size of the window before purchasing curtains. => Bạn nên đo kích cỡ cửa sổ trước khi mua rèm cửa.
- The size of the file you’re trying to send is too large for email attachments. => Kích cỡ của tệp bạn đang cố gửi quá lớn để gắn vào email.