Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, đơn vị đo lường là Unit of measurement, có phiên âm cách đọc là /ˈjuːnɪt ɒv ˈmɛʒəmənt/.
Đơn vị đo lường “Unit of measurement” là một đơn vị cụ thể được sử dụng để đo lường và diễn đạt các loại khối lượng, kích thước, thể tích, thời gian, hoặc các đặc tính khác của các đối tượng hoặc hiện tượng trong lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, kinh doanh, và cuộc sống hàng ngày.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “đơn vị đo lường” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Measurement unit – Đơn vị đo lường
- Unit of measurement – Đơn vị đo
- Measuring unit – Đơn vị đo
- Metric – Tiêu chuẩn đo lường
- Gauge – Thước đo
- Scale – Thang đo
- Yardstick – Thước dài
- Indicator – Chỉ số
- Index – Chỉ số
- Standard – Tiêu chuẩn
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Unit of measurement” với nghĩa là “đơn vị đo lường” và dịch sang tiếng Việt:
- The unit of measurement for length in the metric system is the meter. => Đơn vị đo lường cho độ dài trong hệ mét là mét.
- In cooking, the teaspoon is a common unit of measurement for small amounts of ingredients. => Trong nấu ăn, thì cái thìa cà phê là một đơn vị đo lường phổ biến cho lượng nhỏ các thành phần.
- Kilograms and pounds are both units of measurement for weight. => Kilôgam và pound đều là đơn vị đo lường cho trọng lượng.
- The liter is a unit of measurement for volume in the metric system. => Lít là đơn vị đo lường cho thể tích trong hệ mét.
- Temperature can be expressed in degrees Celsius or Fahrenheit, depending on the unit of measurement you prefer. => Nhiệt độ có thể được biểu thị bằng độ Celsi hoặc Fahrenheit, tùy thuộc vào đơn vị đo lường bạn ưa thích.
- The unit of measurement for time in the International System of Units (SI) is the second. => Đơn vị đo lường cho thời gian trong Hệ đo lường quốc tế (SI) là giây.
- Do you know the unit of measurement for electrical current? It’s the ampere. => Bạn có biết đơn vị đo lường cho dòng điện là gì không? Đó là ampe.
- When baking, accuracy in using the right unit of measurement is crucial for a successful recipe. => Khi làm bánh, sự chính xác trong việc sử dụng đúng đơn vị đo lường quan trọng để thực hiện công thức thành công.
- The unit of measurement for frequency is the hertz (Hz). => Đơn vị đo lường cho tần số là hertz (Hz).
- Astronomers often use the light-year as a unit of measurement to describe vast distances in space. => Nhà thiên văn thường sử dụng năm ánh sáng làm đơn vị đo lường để mô tả các khoảng cách rộng lớn trong không gian.