Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, doanh nghiệp là Enterprise, có phiên âm cách đọc là /ˈɛntərˌpraɪz/.
Doanh nghiệp “Enterprise” là một tổ chức hoặc công ty kinh doanh mà mục tiêu chính của nó là sản xuất hoặc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ để thu lợi nhuận.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “doanh nghiệp” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Corporation – Công ty
- Company – Công ty
- Firm – Công ty
- Enterprise – Doanh nghiệp
- Business – Kinh doanh
- Establishment – Cơ sở
- Company entity – Thực thể công ty
- Organization – Tổ chức
- Concern – Công ty
- Establishment – Trạm
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Enterprise” với nghĩa là “doanh nghiệp” và dịch sang tiếng Việt:
- The software company is a leading enterprise in the tech industry. => Công ty phần mềm này là một doanh nghiệp hàng đầu trong ngành công nghệ.
- Starting a small enterprise requires careful planning and investment. => Khởi đầu một doanh nghiệp nhỏ đòi hỏi kế hoạch và đầu tư cẩn thận.
- Many local enterprises contribute to the community by creating jobs. => Nhiều doanh nghiệp địa phương đóng góp cho cộng đồng bằng cách tạo ra việc làm.
- The government provides support for small and medium-sized enterprises. => Chính phủ hỗ trợ cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
- She is the CEO of a successful enterprise that specializes in eco-friendly products. => Cô ấy là Giám đốc điều hành của một doanh nghiệp thành công chuyên sản xuất sản phẩm thân thiện với môi trường.
- The enterprise expanded its operations internationally. => Doanh nghiệp đã mở rộng hoạt động của mình quốc tế.
- This enterprise is committed to sustainable business practices. => Doanh nghiệp này cam kết thực hiện các phương thức kinh doanh bền vững.
- We attended a conference for young enterprises and startups. => Chúng tôi tham dự một hội nghị dành cho các doanh nghiệp trẻ và các công ty khởi nghiệp.
- The enterprise is known for its innovative approach to problem-solving. => Doanh nghiệp này nổi tiếng với cách tiếp cận sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề.
- Our enterprise strives to be a responsible corporate citizen. => Doanh nghiệp của chúng tôi luôn cố gắng trở thành một công dân doanh nghiệp trách nhiệm.