Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, đoàn tàu là Train convoy, có phiên âm cách đọc là [treɪn ˈkɑnvɔɪ].
Đoàn tàu “Train convoy” là một tập hợp của nhiều xe đầu kéo và các toa xe được nối lại với nhau để chuyển chở hàng hóa hoặc hành khách trên đường sắt. Đoàn tàu bao gồm ít nhất một xe đầu kéo (locomotive) điều khiển và một hoặc nhiều toa xe chở hàng hoặc hành khách.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “đoàn tàu” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Convoy – Đoàn tàu.
- Train – Tàu hỏa.
- Railway convoy – Đoàn tàu trên đường sắt.
- Railroad train – Tàu hỏa trên đường sắt.
- Locomotive train – Tàu hỏa với đầu kéo.
- Rail transport – Vận tải đường sắt.
- Rail service – Dịch vụ đường sắt.
- Rail transportation – Giao thông đường sắt.
- Railway system – Hệ thống đường sắt.
- Rolling stock – Phương tiện lăn bánh (bao gồm cả xe đầu kéo và toa xe).
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Train convoy” với nghĩa là “đoàn tàu” và dịch sang tiếng Việt:
- The train convoy stretched for miles through the picturesque countryside. => Đoàn tàu kéo dài hàng dặm qua vùng quê đẹp như tranh.
- The train convoy included both passenger and freight cars. => Đoàn tàu bao gồm cả toa hành khách và toa hàng hóa.
- The train convoy encountered delays due to track maintenance. => Đoàn tàu gặp trục trặc do công việc bảo dưỡng đường sắt.
- We marveled at the length of the train convoy as it passed by. => Chúng tôi ngạc nhiên trước sự dài lớn của đoàn tàu khi nó đi qua.
- The train convoy was carrying goods destined for various destinations. => Đoàn tàu đang chở hàng hóa đến các điểm đến khác nhau.
- The train convoy slowly made its way up the steep mountain pass. => Đoàn tàu di chuyển chậm rãi lên dốc đường núi dốc.
- Each train convoy is carefully scheduled to optimize efficiency. => Mỗi đoàn tàu được lên lịch cẩn thận để tối ưu hóa hiệu suất.
- The train convoy was a spectacular sight against the backdrop of the setting sun. => Đoàn tàu là một tượng đài ngoạn mục trước bức nền của mặt trời lặn.
- The train convoy had to stop briefly for a signal issue to be resolved. => Đoàn tàu phải dừng lại một lát để giải quyết vấn đề tín hiệu.
- People gathered at the station to watch the arrival of the train convoy. => Người dân tụ tập tại ga để xem sự đến của đoàn tàu.