Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, điều phối là Coordinate, có phiên âm cách đọc là [koʊˈɔːrdɪneɪt].
Điều phối “Coordinate” là một khái niệm đề cập đến việc tổ chức, quản lý, hoặc điều chỉnh các yếu tố, công việc, hoạt động, hoặc sự kiện khác nhau sao cho chúng hoạt động một cách hiệu quả và đồng thuận với mục tiêu hoặc kế hoạch cụ thể.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “điều phối” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Coordinate – Điều phối
- Organize – Tổ chức
- Manage – Quản lý
- Direct – Hướng dẫn
- Administer – Quản trị
- Regulate – Điều chỉnh
- Control – Kiểm soát
- Manage – Quản lý
- Synchronize – Đồng bộ hóa
- Harmonize – Điều hòa
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Coordinate” với nghĩa là “điều phối” và dịch sang tiếng Việt:
- The team needs to coordinate their efforts to complete the project on time. => Nhóm cần phối hợp công việc của họ để hoàn thành dự án đúng thời hạn.
- She was responsible for coordinating the logistics of the event. => Cô ấy được giao trách nhiệm điều phối các công việc liên quan đến hậu cần của sự kiện.
- The manager coordinates the daily operations of the department. => Người quản lý điều phối các hoạt động hàng ngày của bộ phận.
- Coordinating schedules among team members can be a challenging task. => Việc phối hợp lịch trình giữa các thành viên trong nhóm có thể là một nhiệm vụ khó khăn.
- The government agency is responsible for coordinating disaster relief efforts. => Cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm điều phối các hoạt động cứu trợ thiên tai.
- She was chosen to coordinate the fundraising campaign for the charity organization. => Cô ấy được chọn để điều phối chiến dịch gây quỹ cho tổ chức từ thiện.
- In a well-coordinated effort, the rescue team saved all the stranded hikers. => Trong một nỗ lực được điều phối tốt, đội cứu hộ đã cứu được tất cả những người đi bộ địa hình bị kẹt.
- The manager needs to coordinate the various departments to achieve the company’s goals. => Người quản lý cần điều phối các bộ phận khác nhau để đạt được mục tiêu của công ty.
- They are coordinating the distribution of supplies to disaster-stricken areas. => Họ đang điều phối việc phân phối hàng cứu trợ đến các khu vực bị thiên tai tàn phá.
- Effective communication is essential to coordinate efforts across different teams. => Giao tiếp hiệu quả là điều quan trọng để điều phối các nỗ lực qua các đội ngũ khác nhau.