Xem nhanh
Trong Tiếng Anh, di dời thiết bị là Relocating Equipment, có phiên âm cách đọc là [riːˈloʊˌkeɪtɪŋ ɪˈkwɪpmənt].
Di dời thiết bị “Relocating Equipment” là một quá trình chuyển động hoặc dời chuyển các thiết bị, máy móc, hoặc đồ đạc từ một vị trí tới một vị trí khác.
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “di dời thiết bị” và cách dịch sang tiếng Anh:
- Equipment relocation: Di dời thiết bị
- Machinery transfer: Chuyển máy móc
- Equipment moving: Di chuyển thiết bị
- Machinery relocation: Di dời máy móc
- Equipment transfer: Chuyển thiết bị
- Machinery moving: Di chuyển máy móc
- Equipment migration: Di cư thiết bị
- Machinery transportation: Vận chuyển máy móc
- Equipment shifting: Dời thiết bị
- Machinery shifting: Dời máy móc
Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Relocating Equipment” với nghĩa là “di dời thiết bị” và dịch sang tiếng Việt:
- We are relocating equipment from our old factory to the new one to increase production capacity. => Chúng tôi đang di dời thiết bị từ nhà máy cũ sang nhà máy mới để tăng khả năng sản xuất.
- The relocating equipment includes cranes, forklifts, and trucks for transporting heavy machinery. => Thiết bị di dời bao gồm cần cẩu, xe nâng, và xe tải để vận chuyển máy móc nặng.
- The company hired a professional team for relocating equipment during the office move. => Công ty đã thuê một đội ngũ chuyên nghiệp để di dời thiết bị trong quá trình chuyển văn phòng.
- Relocating equipment is a critical part of setting up a new data center. => Di dời thiết bị là một phần quan trọng trong việc thiết lập trung tâm dữ liệu mới.
- The project manager oversaw the entire process of relocating equipment to the construction site. => Giám đốc dự án đã giám sát toàn bộ quá trình di dời thiết bị đến công trình.
- The logistics team has experience in relocating equipment across different regions. => Đội ngũ logistics có kinh nghiệm trong việc di dời thiết bị qua các khu vực khác nhau.
- Relocating equipment can be time-consuming, but it’s necessary for optimizing our operations. => Di dời thiết bị có thể tốn thời gian, nhưng đó là cần thiết để tối ưu hóa hoạt động của chúng tôi.
- We need to schedule the relocating equipment process to minimize downtime. => Chúng ta cần lên lịch cho quá trình di dời thiết bị để giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động.
- Safety measures are crucial when relocating equipment to prevent accidents. => Biện pháp an toàn rất quan trọng khi di dời thiết bị để ngăn ngừa tai nạn.
- The cost of relocating equipment should be included in the budget for the office expansion project. => Chi phí di dời thiết bị nên được tính vào ngân sách cho dự án mở rộng văn phòng.