Chính Ngạch Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, chính ngạch là Official quota, có phiên âm cách đọc là /əˈfɪʃəl ˈkwoʊtə/.

Chính ngạch “Official quota” là hình thức vận chuyển hàng hóa qua biên giới thông qua các cửa khẩu với số lượng lớn.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “chính ngạch” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Official – Chính thức
  2. Authorized – Được ủy quyền
  3. Legitimate – Hợp pháp
  4. Formal – Chính thức
  5. Proper – Thích hợp
  6. Valid – Hợp lệ
  7. Recognized – Được công nhận
  8. Established – Được thiết lập
  9. Accepted – Được chấp nhận
  10. Conventional – Theo quy định

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Official quota” với nghĩa là “chính ngạch” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The government has set an official quota for importing essential goods. => Chính phủ đã đặt một ngạch hàng chính ngạch cho việc nhập khẩu hàng hóa thiết yếu.
  2. Each country has an official quota for the number of immigrants it allows annually. => Mỗi quốc gia có một ngạch nhập cư chính ngạch cho số lượng người nhập cư hàng năm.
  3. The official quota for fishing in this area is strictly monitored to protect marine life. => Ngạch câu cá chính ngạch trong khu vực này được giám sát nghiêm ngặt để bảo vệ đời sống biển.
  4. The company received an official quota to export a certain amount of steel to international markets. => Công ty đã nhận được một ngạch xuất khẩu chính ngạch để xuất khẩu một lượng thép nhất định ra thị trường quốc tế.
  5. We need to abide by the official quota to ensure fair competition in the market. => Chúng ta cần tuân thủ ngạch chính ngạch để đảm bảo cạnh tranh công bằng trên thị trường.
  6. The official quota for carbon emissions has been exceeded, and stricter regulations are needed. => Ngạch phát thải khí nhà kính chính ngạch đã bị vượt quá, và cần có quy định nghiêm ngặt hơn.
  7. Importers must apply for an official quota before bringing in controlled substances. => Người nhập khẩu phải đăng ký một ngạch chính ngạch trước khi nhập khẩu các chất quản lý.
  8. The official quota for the number of visitors to the national park is limited to protect the environment. => Ngạch chính ngạch về số lượng du khách đến công viên quốc gia bị hạn chế để bảo vệ môi trường.
  9. The government plans to increase the official quota for renewable energy production. => Chính phủ dự định tăng ngạch sản xuất năng lượng tái tạo chính ngạch.
  10. Compliance with the official quota is essential to avoid legal issues in international trade. => Tuân thủ ngạch chính ngạch là rất quan trọng để tránh các vấn đề pháp lý trong thương mại quốc tế.